1 Khay cáp – Khay điện – Cable tray (KC):
– Khay cáp ( hay còn gọi là khay điện hoặc cable tray ) là khay dẫn dùng cho
việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc…
– Đặc tính tiêu chuẩn:
Vật liệu: Tole sơn tĩnh điện, tole mạ kẽm, Inox 201, 304, 316 và đặc biệt là tole mạ kẽm nhúng nóng.
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây
Kích thước chiều rộng: 100 ÷ 1000 mm.
Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200
Màu thông dụng: trắng, xám, kem nhăn hoặc cam
2 Co ngang khay cáp – Co khay điện – Flat bend cable tray:
– Co ngang khay cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống khay theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
– Tê khay cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống khay thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
– Thập khay cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống khay cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
5 Co lên khay cáp – Co lên khay điện – Internal bend cable tray:
– Co lên khay cáp (Hay còn gọi là Co Bụng, Co Trong) dùng để chuyển hướng hệ thống khay cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
– Co xuống khay cáp (Hay còn gọi là Co Lưng, Co Ngoài) dùng để chuyển hướng hệ thống khay cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
7 Giảm khay cáp – Giảm khay điện – Reducer cable tray:
– Giảm khay cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ
Một số quy cách thông dụng
KÝ HIỆU | KÍCH THƯỚC | CHIỀU DÀY THAM KHẢO (mm) | |
H (mm) | W (mm) | ||
KC 40×60 | 40 | 60 | 0.8 |
KC 50×50 | 50 | 50 | 0.8 |
KC 50×75 | 50 | 75 | 0.8 |
KC 50×100 | 50 | 100 | 0.8 |
KC 50×150 | 50 | 150 | 1.0 |
KC 50×200 | 50 | 200 | 1.0 |
KC 50×300 | 50 | 300 | 1.5 |
KC 75×75 | 75 | 75 | 0.8 |
KC 75×100 | 75 | 100 | 1.0 |
KC 75×150 | 75 | 150 | 1.0 |
KC 75×200 | 75 | 200 | 1.2 |
KC 75×300 | 75 | 300 | 1.5 |
KC 100×100 | 100 | 100 | 1.0 |
KC 100×150 | 100 | 150 | 1.0 |
KC 100×200 | 100 | 200 | 1.2 |
KC 100×300 | 100 | 300 | 1.5 |
KC 150×150 | 150 | 150 | 1.0 |
KC 150×200 | 150 | 200 | 1.2 |
KC 150×300 | 150 | 300 | 1.5 |